ISUZU 3,5 TẤN | ISUZU NPR85KE4 3T9 130PS
Xe tải Isuzu 3,5 tấn là dòng xe tải nhẹ đến từ Nhât ̣ Bản, với hơn 6 năm có măt ̣ tại thị trường Viêt ̣ Nam – ISUZU 3T9 đã khẳng định được thương hiêu ̣ dẫn đầu về chất lượng bền bỉ và hiêu ̣ quả kinh tế cao nhất so với các sản phẩn cùng phân khúc.
Isuzu NPR85K 130PS được Isuzu Nhât ̣ Bản thiết kế và chạy thử nghiêm ̣ trên 1.000.000 KM (Môt ̣ triêụ kilomét) với đủ các cung đường và điều kiên ̣ khắc nghiêt ̣ của thời tiết. Với công nghệ đông ̣ cơ Turbo Diesel D-Core số 1 hiên nay kết hợp hê tḥ ống phun nhiên liêu đa đi ̣ ểm Commonrail:
- Đảm bảo hiêu ̣ quả đốt sạch nhiên liêu ̣ tối đa giúp tăng công suất và giảm mức tiêu hao nhiên liêu ̣ môṭ cách rõ rêt.̣
- Đồng thời đông ̣ cơ cung ứng công nghệ hoạt đông ̣ rất êm ai, khí thải sạch đạt chuẩn Euro 2 thân thiện với môi trường
Xe tải Isuzu 3,9 tấn NPR85K thùng mui bạt.
Ưu điểm chính dòng xe tải Isuzu 3T5 NPR85K giúp chiếc xe đáng là sự lựa chọn hoàn hảo nhất trong phân khúc xe tải 3.5 tấn:
- Giá chỉ từ 589.000.000 VNĐ phù hợp với túi tiền người tiêu dùng Viêt Nam. ̣
- Trang bị đông ̣ cơ Turbo Diesel với hệ thống Commonrail nổi tiếng của Isuzu giúp chiếc xe tiêu thụ nhiên liêu ̣ giảm 15% đồng thời tăng công suất lên tới 26 % với đông ̣ cơ dung tích 2.999cm3 cho công suất 130
- Ps giúp chiếc xe dễ dàng đạt vân t ̣ ốc cực đại 115 km/h.
- Cabin được thiết kế kiểu dáng hiên ̣ đại với kính chắn gió giảm tốc khổ lớn giúp tăng khả năng quan sát của người lái.
- Kích thước thùng lớn: 5.200 x 2.060 x 1.890 mm phù hợp với đa dạng măt ̣ hàng hóa chuyên chở tại Viêṭ
Nam.
NỘI THẤT XE TẢI ISUZU 3T5
NGOẠI THẤT XE ISUZU NPR85K
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU 3.45 TẤN
KÍCH THƯỚC | NPR85K (4×2) |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm | 1,680 / 1,525 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm | 3,845 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm | 220 |
KÍCH THƯỚC | NPR85K (4×2) |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm | 7.020 x 2.255 x 2,920 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 835 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (FOH/ROH)mm | 1,110 / 1,795 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm | 5,000 |
TRONG LƯỢNG | NPR85K (4×2) |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7,350 |
Trọng lượng bản thânkg | 3.705 |
Dung tích thùng nhiên liệuLít | 100 |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | NPR85K (4×2) |
Kiểu động cơ | 4JJ1E4NC, D-core Commonrall Turbo Intercooler |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanhcc | 2,999 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đạiPs(kw) | 130(96) / 2,800 |
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) | 330(34) / 1,600-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY5T |
Loại hộp số | 5 cấp |
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN | NPR85K (4×2) |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau | 7.50-16-14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC | NPR85K (4×2) |
Khả năng vượt dốc tối đa% | 38 |
Tốc độ tối đakm/h | 115 |
Bán kình quay vòng tối thiểum | 7.1 |